


solvency
solvency /"sɔlvənsi/ danh từ tình trạng có thể trả được nợ
sự trả tiềnLĩnh vực: hóa học & vật liệukhả năng hòa tanLĩnh vực: toán & tinkhả năng thanh toánkhả năng thanh toánmargin of solvency: biên hạn khả năng thanh toánkhả năng trả dứt nợ (của một nhà buôn)tình trạng có khả năng trả nợbusiness solvencynăng lực trả nợ nghiệp vụconsignee"s solvencykhả năng chi trả của người nhận hàngcredit solvencykhả năng tín dụngcredit solvencykhả năng trả nợdeclaration of solvencytuyên bố có khả năng trả nợdeclaration of solvencytuyên bố về khả năng trả nợexternal solvencynăng lực thanh toán đối ngoạiguarantee of solvencybảo đảm khả năng chi trảmargin of solvencytiêu chuẩn thấp nhất của năng lực trả nợsolvency insurancebảo hiểm khả năng trả nợsolvency marginmức khả năng hoàn trảsolvency marginmức khả năng trả nợsolvency ratiotỷ số khả năng trả nợsolvency ratiostỉ suất khả năng hoàn trảultimate solvencykhả năng trả nợ lớn nhất o khả năng hòa tan
Thuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểm
SOLVENCY
Khả năng thanh toán.Tiêu chuẩn tối thiểu về khả năng tài chính lành mạnh của một công ty bảo hiểm là tài sản của công ty phải vượt quá các khoản nợ phải trả của công ty. Luật quy định các nhà quản lý bảo hiểm phải can thiệp khi khả năng thanh toán của công ty bảo hiểm bị đe doạ và tiến hành củng cố hoặc thanh lý công ty.Bạn đang xem: Solvency là gì



Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
solvency
Từ điển WordNet
n.
the ability to meet maturing obligations as they come dueBloomberg Financial Glossary
偿债能力|偿付能力偿债能力;偿付能力Ability to meet obligations.Investopedia Financial Terms
The ability of a corporation to meetits long-term fixed expenses andto accomplishlong-term expansion and growth.
Xem thêm: Phép Vị Tự Là Gì? Các Dạng Bài Tập Phép Vị Tự Lớp 11 Tổng Hợp Về Các Dạng Bài Tập Phép Vị Tự
The better a company"s solvency, the better it is financially. When a company is insolvent, it means that it can no longer operate and is undergoing bankruptcy.