


reduction
reduction /ri"dʌkʃn/ danh từ sự thu nhỏ, sự giảm bớtreduction of armaments: sự giảm quân bị sự bớt giá, sự hạ giá sự biến hóa (sang một trạng thái, vẻ ngoài kém hơn, thấp hơn)reduction to lớn ashes: sự trở thành tro bụi sự giáng cấp (một sĩ quan...)reduction khổng lồ the ranks: sự giáng cung cấp xuống làm bộ đội thường sự chinh phục, sự bắt phải đón đầu hàng bạn dạng thu nhỏ tuổi (bản đồ...) (y học) sự chữa, sự bó (xương gây), sự nắn (chỗ lẻ tẻ khớp) (hoá học) sự khử (toán học) sự rút gọn, phép rút gọn, phép quy vềreduction of a fraction: sự rút gọn một phân số (kỹ thuật) sự cán, sự dát; sự ép, sự nén
giảm bớtgiảm tốcbit-rate reduction: sự giảm tốc độ bitgear reduction: tỷ số sút tốcreducing gear or reduction gear: bánh răng giảm tốcreduction drive lever: phải giảm tốcreduction gear: bộ tụt giảm thủ côngreduction gear: bánh sút tốcreduction gear: hộp bớt tốcreduction gear: bộ giảm tốcreduction gear turbine oil: dầu tuabin có bộ giảm tốcreduction gearbox: hộp số giảm tốcreduction ratio: tỷ số bớt tốcsự giảmbandwidth reduction: sự bớt băng thôngbit-rate reduction: sự giảm vận tốc bitcapacity reduction: sự giảm công suấtcost reduction: sự giảm giádouble reduction: sự giảm nhiễm képdouble reduction: sự bớt képdrag reduction: sự sút lực cảngain reduction: sự bớt khuếch đạiinterference reduction: sự sút nhiễulosses reduction: sự giảm tổn thấtparticle size reduction: sự sút cỡ hạtpressure reduction: sự sút áp suấtreduction in area: sự sút mặt cắtreduction in personnel: sự giảm biên chếreduction in staff: sự bớt biên chếreduction in strength: sự giảm nhân sựreduction in strength: sự bớt nhân viênreduction of area: sự sút diện tíchreduction of cross-section area: sự giảm diện tích tiết diệnreduction of drying shrinkage: sự giảm co ngót lúc đông cứngreduction of grade: sự giảm độ dốcrefrigerating capacity reduction: sự giảm năng suất lạnhsize reduction: sự giảm kích thướcsound reduction: sự giảm âmstress reduction: sự bớt ứng suấttemperature reduction: sự giảm nhiệt độtransmission reduction: sự bớt truyền độngzenith reduction: sự giảm thiên đỉnhsự giảm bớtsự bớt giásự hạ giásự trả nguyênsự rút gọnmeasuring data reduction: sự rút gọn dữ liệu đoreduction of a transformation: sự rút gọn gàng một phép trở nên đổireduction of area: sự rút gọn mặt (cắt)string reduction: sự rút gọn chuỗisuccessive reduction: sự rút gọn gàng liên tiếpsự thu nhỏcharacter output reduction (COR): sự thu nhỏ dại ký từ bỏ in rasample reduction: sự thu nhỏ mẫusự xây đắp lạiLĩnh vực: cơ khí và công trìnhbản thu nhỏLĩnh vực: y họchối vị giảmLĩnh vực: xây dựngkhấu bớtsự hồi sinh khử (ôxi)Lĩnh vực: giao thông và vận tảisự sút xuốngLĩnh vực: năng lượng điện lạnhsự quy vềacid reductionsự khử môi trường axitacoustical reduction factorhệ số bớt thanhallowable stress reduction factorhệ số bớt ứng suất cho phépbouguer reductiongiá trị điều chỉnh Bouguerbouguer reductionsự kiểm soát và điều chỉnh Bouguercapacity reductiongiảm công suấtcapacity reduction factorhệ số sút khả năngcapital reductiongiảm vốncarrier reductionsự làm giảm sóng mangccro (three-way catalytic converter, catalytic converter for reduction & oxidation)bộ lọc khí xả dùng chất xúc tácclaim for reductionyêu cầu trả lại tiềnclassical canonical reductionsự quy thiết yếu tắc cổ điểncoarse reductionsự xay cơ họccoefficient of reductionhệ số qui đổicoefficient of reduction of strength capacityhệ số giảm kĩ năng chịu lựccontrast reductionsự tương phảncooling capacity reductiongiảm năng suất lạnhcost reductionsự hạ giádata reductionsự nén dữ liệuelectrolytic reductionkhử năng lượng điện phânerror reductiongiảm sai sốgiảm vơi (thuế...)giảm rẻ (sản lượng...)rút ngắn (giờ làm việc...)sự thay đổi đổisự giảm bớtcost reduction: sự giảm bớt phí tổnreduction in strength: sự giảm bớt số nhân viênreduction in strength: sự giảm sút số nhân viên, sự giảm biên chếreduction of manpower: sự giảm bớt nhân lựcreduction of staff: sự giảm bớt số nhân viên, sự sút biên chếreduction of staff: sự giảm bớt số nhân viênrisk reduction: sự giảm sút rủi rosự bớt giáhidden price reduction: sự giảm giá ngầmreduction in value of an asset: sự giảm ngay (trị) của một tích sảnreduction in value of an asset: sự tiết kiệm chi phí với chính sách giảm giá (trị) của một tài sảnsự sút nhẹ (thuế)sự bớt thấp (sản lượng..)sự hạ sút (giá cả, chi phí lương...)sự ép nhỏgradual reduction: sự nghiền nhỏ tuổi dầnlow grade reduction: sự nghiền nhỏ dại tấm vụn một số loại thấpmiddling reduction: sự nghiền nhỏ dại tấmtailing reduction: sự nghiền nhỏ dại không lọt sàngsự tinh giảm (giờ có tác dụng việc)tiền bớtacross-the-board percentage reductionsự giảm đồng loạt theo tỉ lệ thành phần phần trămacross-the-board tariff reductiongia giảm tổng thể quan thuế biểuacross-the-board tariff reductionsự giảm thuế quan liêu đồng loạtbudgetary reductionrút bớt ngân sáchbudgetary reductionsự cắt sút ngân sáchcapital reductionsự giảm vốn (của công ty)claim for reductionsự yêu cầu sút giácoupon for price reductionphiếu bớt giádry reduction processphương pháp khô của cung ứng bột cádry reduction processsự ướp muối khôgradual reductionsự nghiền mịnhead reduction. Hệ thống nghiền nhỏ tuổi phần đầuhidden price reductionlạm phát trá hìnhincentive reductionsự giảm miễn tất cả tính khích lệon-pack price reductiongiảm giá trên bao bì (để cổ động bán hàng)radical reductionđại hạ giáreduction dividendgiảm sút cổ tứcreduction flourbột của hệ ép mịnreduction for cashchiết khấu trả tiền mặtreduction in defensegiảm bớt giá cả quốc phòngreduction in long-term debtgiảm sút nợ dài hạnreduction in pricegiảm giáreduction in pricessự giảm giáreduction in strengthgiảm biên chế
Từ điển chăm ngành Môi trường
Reduction: The addition of hydrogen, removal of oxygen, or addition of electrons khổng lồ an element or compound.
Sự cắt giảm: Sự bổ sung cập nhật hiđrô, sa thải ôxi hoặc bổ sung điện tử vào những nguyên tố hay thích hợp chất.