Handful of (somebody/something) (singular) = a small number of people or things.

Bạn đang xem: Handful là gì

Tạm dịch:

(Một) nhúm, (một) nắm; (một) số ít người.

Examples:

a handful of paper: một nắm giấy

a handful of people: một số ít người

a handful of rice: một nhúm gạo, một nắm gạo

They cannot hope to win more than a handful of seats at the next election.

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

References:

www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/handful

vi.wiktionary.org/wiki/handful#Ti%E1%BA%BFng_Anh


Để lại một bình luận


*
Loadding...
Comments *
Name *
Email *
Mã bảo mật *
*

Danh mục Bài viết phổ biến
*

Tìm hiểu về SPDR Gold Shares (SPDR Gold Trust)
*

Cảnh báo rủi ro trong thị trường tài chính - High Risk Warning
*

10 Quy tắc hàng đầu để giao dịch thành công
*

Chia sẻ kinh nghiệm học IELTS 7.5 Overall
*

DẬY SỚM CŨNG KHÔNG LÀM ĐƯỢC THÌ HÃY NGỪNG MƠ MỘNG THÀNH CÔNG!
Quảng cáo
Fanpage

English in Vietnam được lập ra với mụcđích chia sẻ kinh nghiệm tự học tiếng Anh cho người Việt,đặc biệtdành tặng những bạnđam mê và yêu thích tiếng Anh.

Xem thêm: Định Nghĩa Million Là Gì Trong Tiếng Việt? Million Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Anh

© 2017 infokazanlak.com

Liên kết


Lớp học


Đăng ký thông báo

Chúng tôi sẽ gửi email cho bạn khi có thông báo, bản tin, bài viết mới...