60 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (phần 1)
Câu 1: Cho đường thẳng Δ có một vectơ chỉ phương là u→(-3;5). Vectơ nào dưới đây không phải là VTCP của Δ?

Câu 2: Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua điểm M(2; 3) và có hệ số góc k = 4 là:

Câu 3: Cho hai đường thẳng d1: 3x – 4y +2 = 0 và d2: mx +2y – 3 = 0. Hai đường thẳng song song với nhau khi:
A. m = 3 B. m=3/2
C. m=-3/2 D. m = – 3
Câu 4: Cho hai đường thẳng d1: y = 3x – 1 và

Góc giữa hai đường thẳng là:
A. α = 30o B. α=45o C. α=60o D. α=90o
Câu 5: Cho điểm A(-2; 1) và hai đường thẳng d1: 3x – 4y + 2 = 0 và d2: mx + 3y – 3 = 0. Giá trị của m để khoảng cách từ A đến hai đường thẳng bằng nhau là:
A. m=±1
B. m = 1 và m = 4
C. m=±4
D. m = – 1 và m = 4
Câu 6: Cho tam giác ABC với A(-2; 3), B(1; 4), C(5; -2). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là:
A. x – 2y + 8 = 0
B. 2x + 5y – 11 = 0
C. 3x – y + 9 = 0
D. x + y – 1 = 0
Câu 7: Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB: 3x – y + 4 = 0, AC: x + 2y – 4 = 0, BC: 2x + 3y – 2 = 0. Khi đó diện tích của tam giác ABC là:

Câu 8: Cho điểm A(3; 5) và các đường thẳng d1: y = 6, d2: x = 2. Số đường thẳng d qua A tạo với các đường thẳng d1, d2 một tam giác vuông cân là
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 9: Có bao nhiêu vectơ pháp tuyến của một đường thẳng?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 10: Cho đường thẳng Δ có vectơ chỉ phương là u→=(2;-3). Vectơ nào sau đây không phải là vectơ chỉ phương của Δ?

Câu 11: Cho đường thẳng Δ có vectơ chỉ phương là u→=(2;-3). Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của Δ?

Câu 12: Cho đường thẳng Δ có phương trình

Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của Δ?

Câu 13: Cho đường thẳng Δ có phương trình y = 4x – 2. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của Δ?

Câu 14: Cho đường thẳng Δ có phương trình


Câu 15: Cho đường thẳng Δ có phương trình 3x – 4y + 2 = 0. Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng Δ?

Câu 16: Một đường thẳng có bao nhiêu phương trình tham số?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 17: Phương trình của đường thẳng qua điểm M(x0; y0) có vectơ chỉ phương u→=(a;b) là:

A. b(x-x0 ) – a(y-y0 )=0
B. a(x+x0 ) + b(y+y0 )=0
C. a(x-x0 ) + b(y-y0 )=0
Câu 18: Phương trình của đường thẳng qua điểm M(x0 ;y0 ) có vectơ pháp tuyến n→=(a;b) là:

A. b(x – x0) – a(y – y0) = 0
B. a(x + x0) + b(y + y0) = 0
C. a(x – x0) + b(y – y0) = 0
Câu 19: Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua điểm M(3; 4) và có vectơ chỉ phương là u→ = (3;4) là:

Câu 20: Phương trình tổng quát của Δ đi qua điểm M(3;4) và có vectơ pháp tuyến n→=(1;-2)là:
A. 3(x + 1) + 4(y – 2) = 0
B. 3(x – 1) + 4(y + 2) = 0
C.
Bạn đang xem: Bài tập trắc nghiệm phương trình đường thẳng
Xem thêm: Đề Kiểm Tra 1 Tiết Sinh 12 Học Kì 1, Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Sinh Học 12 Năm 2020
(x – 3) – 2(y – 4) = 0
D. (x + 3) – 2(y + 4) = 0
Tham khảo các bài giải Bài tập trắc nghiệm Hình Học 10 khác:
60 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (phần 2)60 câu trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (phần 3)43 câu trắc nghiệm Phương trình đường tròn có đáp án (phần 1)43 câu trắc nghiệm Phương trình đường tròn có đáp án (phần 2)43 câu trắc nghiệm Phương trình đường tròn có đáp án (phần 3)Giới thiệu kênh Youtube VietJack